So sánh Tôn Nhựa ASA/PVC và Tôn Thép

Tôn nhựa PVC/ASA và Tôn Thép (tôn kim loại, tôn mạ kẽm…) là 2 loại tấm lợp phổ biến nhất hiện nay. Mỗi loại tôn lợp đều có những ưu nhược điểm khác nhau. Bài viết dưới đây Phát Lộc sẽ so sánh Tôn nhựa PVC và Tôn kim loại để giúp quý khách có lựa chọn phù hợp hơn với nhu cầu của mình.

Tôn nhựa PVC/ASA là gì?

Đúng như tên gọi tôn nhựa được sản xuất từ nhựa nguyên sinh PVC (vật liệu được dùng trong các công nghiệp chịu lực như: ống nước, dây điện cáp điện…). Lớp phủ ASA là loại nhựa siêu bền với thời tiết, chống chịu sự ăn mòn của hóa chất giúp tăng tuổi thọ cho tôn nhựa.

Tôn nhựa ASA/PVC 7 Sóng Vuông Phát Lộc
Tôn nhựa ASA/PVC Phát Lộc

Ưu điểm:

  • Đa dạng về màu sắc, độ dày, kích thước
  • Tính năng: chống hóa chất, chống rỉ sét, cách điện, cách nhiệt chống nóng (giảm được 6 – 8 độ C), chống tiếng ồn. chống cháy, chống thấm.
  • Cấu tạo 4 lớp đặc biệt tăng độ bền chắc, độ bền màu cao nhờ lớp phủ ASA (trên 10 năm).
  • Dễ dàng lắp đặt do trọng lượng nhẹ, dễ dàng cắt, khoan, bắt vít.

Nhược điểm:

  • Giá tương đương hoặc cao hơn so với tôn thép.
  • Đại lý phân phối chưa phổ biến như tôn thép

Tôn thép là gì?

Tôn thép được sản xuất từ tấm kim loại cán mỏng. Có 3 loại là Tôn Lạnh (là loại tôn được mạ hợp kim nhôm kẽm), Tôn Mát và Tôn Cán Sóng. Các loại tôn này đều được phủ sơn màu tạo tính thẩm mỹ, chống ăn mòn và phản xạ nhiệt.

Tôn lạnh màu Hoa Sen
Tôn lạnh màu

Ưu kiểm:

  • Chỉ có tôn lạnh mới có khả năng hấp thụ nhiệt từ ánh sáng mặt trời -> giúp chống nóng mùa hè.
  • Tôn lạnh cũng được mạ hợp kim nhôm kẽm, mạ thêm lớp sơn ngoài bảo vệ tôn, chống ăn mòn, trầy xước, tuổi thọ và khả năng chống han gỉ cao hơn hẳn tôn kẽm thông thường.
  • Thi công dễ dàng

Nhược điểm:

  • Độ bền màu thấp (duy trì tốt nhất dưới 3 năm)
  • Dễ bị ăn mòn, rỉ sét hơn so với tôn nhựa, đặc biệt với khí hậu Việt Nam mùa đông lạnh & khô, mùa hè nóng & ẩm. Mưa nắng thất thường và độ ẩm không khí cao.
  • Cần đảm bảo an toàn cao khi thi công, vì cạnh tôn thép rất sắc bén.
  • Chống nóng, chống ăn mòn hiển nhiên kém hơn so với tôn nhựa

Bảng so sánh Tôn Nhựa ASA/PVC và Tôn Thép

BẢNG SO SÁNH TÔN NHỰA PVC/ASA VÀ TÔN THÉP
TÍNH NĂNG TÔN NHỰA TÔN THÉP
Độ dày 2.5 – 3.5mm 0.2 – 0.6mm
Khổ rộng Khổ 1.08m, hữu dụng 1.0m
Khổ 1.29m, hữu dụng 1.2m
Khổ tiêu chuẩn 1.07m
Chống nóng Giảm 6-8 độ C Giảm ~ 3 độ C
Chống ăn mòn Tốt Kém
Chống ồn Tốt Kém (rất ồn khi trời mưa)
Chống thấm Tốt Tốt
Chịu lực Tốt Tốt
Độ bền màu Trên 10 năm Dưới 3 năm
Zalo Messenger Youtube Facebook Back to the top