Giá Tôn Nhựa 4 Lớp PVC/ASA & Phụ Kiện Bao Nhiêu? 5 Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Cả Tôn Nhựa Trong Năm 2025

Tôn nhựa hiện nay đang là vật liệu lợp mái dân dụng và công nghiệp ngày càng được ưa chuộng nhờ độ bền bỉ, cách nhiệt tốt và khả năng chống ăn mòn. Trong đó, “Giá tôn nhựa bao nhiêu?” luôn là câu hỏi được nhiều khách hàng quan tâm khi lựa chọn mua sản phẩm này. Bài viết dưới đây, Phát Lộc sẽ giúp khách hàng tìm hiểu về bảng giá Tôn nhựa mới nhất năm 2025 và các yếu tố ảnh hưởng đến giá cả của sản phẩm này!

Tôn nhựa là gì?

Tôn nhựa là gì?
Tôn nhựa là gì?

Thông tin chung

Tôn nhựa là loại tôn được sản xuất và sử dụng để lợp mái các công trình dân dụng, nhà ở cho đến công trình công nghiệp, nhà xưởng, nhà máy. Sản phẩm được sản xuất từ chất liệu nhựa cao cấp cùng các chất phụ gia giúp tăng cứng, tăng độ bền và chống tia UV.

Các sản phẩm Tôn nhựa trên thị trường hiện nay thường có cấu tạo từ 3 đến 4 lớp, bao gồm:

  • Lớp ASA: Lớp được phủ trên cùng của Tôn nhựa, có khả năng chống tia UV, chống ăn mòn, tăng thẩm mỹ cho sản phẩm
  • Lớp PVC thứ nhất: Lớp bên dưới lớp ASA, có tác dụng tạo nên độ cứng cho Tôn nhựa, có tác dụng cách nhiệt từ bên ngoài vào bên trongl
  • Lớp PVC thứ hai: Lớp bên dưới lớp PVC thứ nhất, có tác dụng tăng cường độ cứng cho lớp thứ nhất, giúp ngăn chặn ánh sáng từ bên ngoài và giảm tiếng ồn;
  • Lớp PVC thứ ba: Lớp cuối cùng nằm dưới lớp PVC thứ hai, có tác dụng chống cháy và chống thấm nước.

Tính năng nổi bật của Tôn nhựa

  • Chống chịu thời tiết khắc nghiệt: Chống tia UV, mưa axit, ăn mòn, phù hợp với khí hậu khắc nghiệt ở Việt Nam theo từng vùng;
  • Độ bền bỉ: Thời gian sử dụng lên đến 20 – 30 năm, không bị gỉ sét, cong vênh,…;
  • Cách âm, cách nhiệt tốt: Làm giảm tiếng ồn, giúp cho không gian sống không bị bí bách, nóng bức,…;
  • Trọng lượng nhẹ: Giảm áp lực trên công trình, dễ dàng vận chuyển và thi công;
  • Thân thiện với môi trường: Có thể tái chế và sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, không gây hại cho môi trường.

Các ứng dụng đa dạng của Tôn nhựa

  • Lợp mái nhà dân: Với khả năng chống nóng, chống ồn, chống ăn mòn,…Tôn nhựa là giải pháp cực kỳ hợp lý cho các công trình nhà ở, biệt thự, nhà phố,…cho các hộ gia đình sinh sống
  • Lợp mái che công trình công cộng: Với hiệu năng tuyệt vời của sản phẩm, Tôn nhựa cũng là sự lựa chọn lợp mái lý tưởng cho trường học, bệnh viện, công trình công cộng, sân vườn, hành lang,…
  • Lợp mái nhà xưởng – khu công nghiệp: Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, Tôn nhựa cũng là sự lựa chọn lý tưởng để lợp cho các nhà xưởng, khu công nghiệp nặng, công trình thường xuyên tiếp xúc với hóa chất,…

Các yếu tố gây ảnh hưởng đến giá Tôn nhựa trong năm 2025

Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả Tôn nhựa?
Yếu tố nào ảnh hưởng đến giá cả Tôn nhựa?

Thông thường, giá Tôn nhựa trên thị trường sẽ không cố định ở 1 mức giá mà sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố từ bên trong lẫn bên ngoài của sản phẩm. Dưới đây sẽ là 5 yếu tố chính gây ảnh hưởng đến giá cả của Tôn nhựa mà khách hàng cần đặc biệt lưu ý:

Chất liệu của Tôn nhựa

  • Sản phẩm Tôn nhựa hiện nay thường được sản xuất bằng vật liệu nhựa PVC và ASA cùng với các chất phụ gia khác, nguyên liệu chủ yếu sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài như Đức, Ý, Nhật, Mỹ để tạo nên sản phẩm Tôn nhựa cao cấp;
  • Chính vì việc các nguyên liệu tạo nên Tôn nhựa đều được nhập khẩu từ nước ngoài nên giá thành của Tôn nhựa sẽ rất cao, thường là tương đồng hoặc hơn so với Tôn truyền thống, Tôn kẽm, Tôn kim loại,…tùy thuộc vào từng số loại của sản phẩm;
  • Thế nhưng so với những đặc tính vượt trội hơn so với Tôn truyền thống, mặc dù giá cả có tương đương nhau nhưng việc sử dụng Tôn nhựa càng ngày càng trở nên phổ biến hơn và hiệu quả hơn cho khách hàng;
  • Chính vì thế, khách hàng lưu ý khi tham khảo giá cả của Tôn nhựa cần chú tâm thêm vào chất liệu của sản phẩm, có phải được sản xuất từ nguyên liệu nhựa cao cấp không, có sử dụng lâu dài dược không. Đôi khi không nên để ý vì giá thành quá đắt mà lại ham rẻ mua phải những sản phẩm kém chất lượng về mặt chất liệu dẫn tới những rủi ro khi sử dụng sản phẩm.

Độ dày và kích thước của Tôn nhựa

  • Các sản phẩm Tôn nhựa trên thị trường hiện nay thường có các độ dày linh hoạt từ 1mm – 3mm,…hoặc có thể được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng và công trình (Các độ dày phổ biến của Tôn nhựa sẽ là 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm). Việc sử dụng Tôn nhựa có độ dày bao nhiêu cũng ảnh hưởng đến độ bền và hiệu quả sử dụng trên công trình, chính vì thế các mức giá dành cho độ dày sẽ khác nhau.
  • Chiều dài và khổ rộng cũng là một yếu tố gây ảnh hưởng đến giá cả, chiều dài thông thường sẽ thiết kế theo yêu cầu của khách hàng, khổ rộng phổ biến cho sản phẩm là 1.08m (Hữu dụng 1m). Tùy thuộc vào nhu cầu của khách hàng và công trình cho chiều dài và khổ rộng nên sẽ có từng mức giá khác nhau.

Thương hiệu và xuất xứ 

  • Thông thường, Tôn nhựa hàng nhập khẩu nguyên chiếc sẽ có giá cao hơn hàng nội địa sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu. Thế nên mức giá sẽ không dễ chịu với khách hàng khi muốn mua và sử dụng sản phẩm.
  • Chính vì vậy, khách hàng nên tìm đến những thương hiệu nội địa lớn, có sản phẩm Tôn nhựa được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu nước ngoài cao cấp với giá cả phải chăng hơn so với hàng nhập khẩu thẳng từ nước ngoài. Hãy lưu ý là nên mua ở những thương hiệu trong nước uy tín như Công ty TNHH Vật Liệu Nhiệt Phát Lộc, Santiago để có thể tránh khỏi được những rủi ro gặp phải,…

Màu sắc và các tính năng bổ sung 

  • Các màu sắc phổ biến ở trên các sản phẩm Tôn nhựa có thể kể đến như Xanh Dương, Vàng Kem, Xanh Lục,…và có thể thiết kế màu sắc theo yêu cầu và sở thích của khách hàng, từ đó mức giá cũng sẽ thay đổi;
  • Một số loại Tôn nhựa có các tính năng bổ sung như chống nóng, cách âm, chống cháy, chống ăn mòn,…sẽ làm cho giá của sản phẩm Tôn nhựa chênh lệch hơn so với bình thường.

Số lượng mua và nhà cung cấp

  • Việc mua số lượng lớn Tôn nhựa thường sẽ có giá tốt hơn so với mua lẻ và số lượng ít, hầu như ở mặt hàng nào cũng sẽ như vậy;
  • Giá cả có thể chênh lệch giữa các nhà phân phối khác nhau, khách hàng hãy lựa chọn những nhà phân phối có thương hiệu và uy tín trên thị trường, tránh vì ham rẻ hơn mà mua phải những sản phẩm kém chất lượng về sử dụng.

Cách tính chi phí cơ bản khi mua Tôn nhựa

Cách tính chi phí cơ bản khi mua Tôn nhựa
Cách tính chi phí cơ bản khi mua Tôn nhựa

Trước khi tìm hiểu về bảng giá bán các loại Tôn nhựa, khách hàng cũng nên trang bị cho mình kiến thức về cách tính giá cả khi mua Tôn nhựa, để biết được chính xác số tiền mình cần bỏ ra cho dự án và công trình của mình là bao nhiêu. Dưới đây là công thức tính chi phí phổ biến:

Tổng chi phí = (Diện tích mái cần lợp) x (Giá Tôn nhựa/m2) + Phí vận chuyển + Phí thi công (Nếu có)

Ví dụ: Nếu bạn cần lợp mái công trình có diện tích 50m2, chọn Tôn nhựa có giá tham khảo là 200.000 VNĐ/m2, tổng chi phí sẽ là 

50 x 200.000 VNĐ = 10.000.000 VNĐ (Chưa tính chi phí vận chuyển và lắp đặt nếu có nhu cầu).

Giá Tôn nhựa bao nhiêu? Bảng giá sản phẩm & phụ kiện được cập nhật mới nhất 2025

Dưới đây là bảng báo giá Tôn nhựa & Phụ kiện lắp đặt cần thiết được cập nhật mới nhất năm 2025, mức giá có thể thay đổi tùy thuộc theo từng kích thước, khổ rộng, độ dày, màu sắc, theo yêu cầu của khách hàng,…kèm với đó là chi phí vận chuyển và thi công (Nếu khách hàng có nhu cầu).

Bảng giá dưới đây sẽ phân loại từng mức giá của sản phẩm theo loại sóng, vì số lượng sóng trên tấm Tôn nhựa sẽ phụ thuộc vào từng nhu cầu sử dụng của khách hàng và tính ứng dụng trong đó.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 5 sóng

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng

Đơn giá (VNĐ/m2)

Tôn nhựa PVC/ASA 5 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 6 sóng

Giá Tôn nhựa bao nhiêu?
Bảng giá Tôn nhựa tham khảo năm 2025
Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 6 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 7 sóng

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 7 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Nhà máy hóa chất, sản xuất phân bón, gạch men, chế biến cao su, nhà máy chè, luyện thép,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 9 sóng

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 9 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa PVC/ASA 11 sóng

Giá Tôn nhựa bao nhiêu?
Bảng giá Tôn nhựa tốt nhất năm 2025
Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa PVC/ASA 11 sóng

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà dân dụng, công trình ven biển, trang trại, nhà chăn nuôi, khu dân cư, sân vườn,… 120.000 – 220.000 VNĐ.

Bảng giá Tôn nhựa Super Eurolines cao cấp (Độc quyền tại Phát Lộc)

Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn nhựa Super Eurolines 

Kích thước: Theo yêu cầu.

Khổ rộng: 1.08m (Hữu dụng 1m).

2mm Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Mái nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp, trang trại, nhà kính nông nghiệp, vách ngăn nhà xưởng,… Liên hệ với Phát Lộc để có giá tốt nhất.

Bảng giá phụ kiện Tôn nhựa PVC/ASA

Giá Tôn nhựa bao nhiêu?
Bảng giá Tôn nhựa trên thị trường năm 2025
Tên sản phẩm Kích thước – Khổ rộng Độ dày Màu sắc Ứng dụng Đơn giá (VNĐ/m2)
Tấm úp tường mái Tôn nhựa

Chiều dài: 1.05m (Hữu dụng 0.96m).

Chiều rộng cạnh tiếp xúc tường: 170mm.

Chiều rộng cạnh tiếp xúc mái: 120mm.

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Tấm úp tường mái được sử dụng để gắn kết giữa Tấm ngói nhựa và Tường (Tấm úp tường mái phải liên kết với Tấm ngói nhựa và Tường bên phải, Tấm úp tường mái trái liên kết với Tấm ngói nhựa và Tường bên trái). 125.000 – 145.000 VNĐ.
Tấm ốp sườn mái Tôn nhựa

Chiều dài: 1.05m (Hữu dụng 0.96m).

Chiều rộng mỗi cạnh: 200mm.

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Tấm ốp sườn được sử dụng để gắn kết giữa 2 tấm Tôn nhựa bên trái và Tôn nhựa bên phải lại với nhau khi thi công mái có độ nghiêng ở vị trí sườn của Tôn nhựa. 125.000 – 145.000 VNĐ.
Tấm úp nóc mái Tôn nhựa

Chiều dài: 1.05m (Hữu dụng 0.96m).

Chiều rộng mỗi cạnh: 200mm.

2,5 – 3,0 – 3,5 (mm) hoặc theo yêu cầu. Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Tấm úp nóc mái được sử dụng để gắn kết giữa mặt trước và mặt sau hoặc mặt trái và mặt phải ở vị trí nóc mái của Tôn nhựa 125.000 – 145.000 VNĐ.
Máng xối Composite

Mặt đáy: 135.0mm – 255.0mm.

Chiều cao: 135.0mm – 275.0mm.

Chiều rộng: 205.0mm – 330.0mm.

Độ dày 2 cạnh: 2.2mm – 3.3mm.

Độ dày mặt đáy: 2.5mm – 4.0mm.

Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Máng xối Composite được sử dụng để thoát nước mưa, xây dựng, trồng rau,… 125.000 – 145.000 VNĐ.
Nắp chụp và Vít bắn Tôn nhựa

Chiều dài đinh bắn khuyến nghị: 60mm.

Lỗ bắn vít: 6mm.

Tùy chọn Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Nắp chụp và Vít được sử dụng để gắn kết Tấm ngói nhựa với các loại Phụ kiện khác, Xà gồ và Tường,… 1.500 – 2.500 VNĐ.
Ke chống bão Tôn nhựa  Kích thước: 22mm x 80mm. 5mm Xanh lục, Xanh dương, Vàng kem hoặc theo yêu cầu. Ke chống bão được sử dụng cho Tôn nhựa 9 sóng và 11 sóng, có khả năng chịu lực nén và lực xốc của gió bão (Gió bão giật cấp 10 đến cấp 12) 1.500 – 2.500 VNĐ.

⇒ Tham khảo đặc tính, ứng dụng của các sản phẩm này tại: Danh mục sản phẩm Tôn nhựa PVC/ASA

Một số lưu ý về bảng giá Tôn nhựa

  • Bảng giá Tôn nhựa có thể thay đổi theo thời gian, tùy thuộc vào từng loại sản phẩm, số sóng, độ dày, kích thước, màu sắc, ứng dụng,…và theo nhu cầu của khách hàng;
  • Bảng giá trên chưa bao gồm Thuế GTGT;
  • Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí vận chuyển;
  • Bảng giá trên chưa bao gồm chi phí thi công;
  • Khách hàng nên liên hệ với nhà sản xuất để được báo giá chi tiết và cụ thể cho dự án và công trình của mình.

Mua Tôn nhựa ở đâu chất lượng cao, uy tín, giá cả tốt nhất?

5 địa chỉ mua Tôn nhựa chất lượng cao
Địa chỉ mua Tôn nhựa chất lượng cao

Sau khi khách hàng đã tham khảo được bảng giá tham khảo cho các loại sản phẩm Tôn nhựa, chắc hẳn khách hàng sẽ quan tâm thêm đến những địa chỉ mua Tôn nhựa uy tín với giá cả tốt.

Trên thị trường hiện nay đang có rất nhiều nhà sản xuất và cung cấp các sản phẩm Tôn nhựa, thế nhưng để khách hàng có thêm kiến thức để lựa chọn một địa chỉ uy tín để sở hữu sản phẩm này, Phát Lộc sẽ cung cấp cho khách các tiêu chí để đánh giá một địa chỉ uy tín:

Tiêu chí dựa trên nguồn gốc, thương hiệu: Khách hàng khi xem xét mua ở đâu cần xem xét xem sản phẩm của đơn vị đó có được sản xuất từ vật liệu nhựa cao cấp hay không, thương hiệu của họ có uy tín lâu năm trên thị trường hay không. Để từ đó đưa ra quyết định có sử dụng sản phẩm của họ hay không.

Tiêu chí dựa trên giá cả: Hãy lựa chọn những đơn vị công khai minh bạch về giá cả, cụ thể cho từng sản phẩm, nhằm giúp bạn xác định được tổng chi phí cho dự án và công trình của mình một cách tốt nhất. Khách hàng nên tránh mua ở những đơn vị không công khai về giá cả, đặc biệt cũng đừng nên ham những đơn vị bán giá rẻ dễ mang lại thiệt hại trong quá trình sử dụng, tiền bạc mua sản phẩm.

Tiêu chí dựa trên chính sách bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật: Khách hàng hãy đánh giá về sự hỗ trợ kỹ thuật trong quá trình tư vấn và thi công dự án của đơn vị đó. Ngoài ra xem chính sách bảo hành về sản phẩm của họ có tốt hay không, có đảm bảo được quyền lợi của mình trong quá trình sử dụng sản phẩm hay là không. Để từ đó đưa ra được quyết định tốt nhất.

Tiêu chí dựa trên đánh giá của khách hàng cũ: Sự đánh giá của những người sử dụng trước đây là câu trả lời rõ ràng nhất đối với sự uy tín của đơn vị cung cấp, nếu nhà sản xuất đó được đông đảo khách hàng đánh giá tích cực, không tiếc lời khen thì mình cũng nên cân nhắc lựa chọn nhà sản xuất đó.

Nếu khách hàng cảm thấy vẫn quá khó khăn để lựa chọn địa chỉ uy tín, Phát Lộc đã đăng tải 1 bài viết nói về các địa chỉ mua Tôn nhựa chất lượng cao, uy tín trên thị trường hiện nay như Công Ty TNHH Vật Liệu Nhiệt Phát Lộc, Tôn Ngói Nhựa Santiago, Newmat,…

⇒ Tham khảo ngay bài viết tại đây: Danh Sách 5 Địa Chỉ Mua Tôn Nhựa Chất Lượng Cao, Uy Tín, Giá Cả Minh Bạch, Bảo Hành Rõ Ràng

Kết luận

Như vậy, tại các nội dung trên của bài viết thì khách hàng đã có câu trả lời cho mình về vấn đề “Giá Tôn nhựa bao nhiêu?”. Hiện nay trên thị trường, mức giá chung dành cho sản phẩm này sẽ giao động từ 120.000 VNĐ/m2 đến 220.000 VNĐ/m2. Hy vọng với những thông tin hữu ích này sẽ trang bị thêm kiến thức cho khách hàng trong quá trình đàm phán mua được những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất.

Nếu như khách hàng còn băn khoăn về giá cả, thông tin chi tiết về sản phẩm, có nhu cầu tư vấn dự án và công trình, địa chỉ mua hàng uy tín,…hãy liên hệ ngay với Công Ty TNHH Vật Liệu Nhiệt Phát Lộc thông qua Hotline 0936.138.198 hoặc đăng ký thông tin ở Form TẠI ĐÂY, đội ngũ nhân sự đến từ Phát Lộc sẽ hỗ trợ các bạn trong thời gian sớm nhất!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Zalo Messenger Youtube Facebook Back to the top